Thực đơn
Tiếng Munda Âm vị họcHệ thống âm vị tiếng Munda tương tự những ngôn ngữ Nam Á lân cận nhưng có phần khác biệt với các ngôn ngữ Ấn-Arya hay Dravida. Ảnh hưởng ngoại lai rõ ràng nhất có lẽ là ở hệ thống nguyên âm. Trong khi ngôn ngữ Môn-Khmer ở Đông Nam Á giàu về hệ thống nguyên âm, tiếng Munda chỉ có năm nguyên âm. Hệ thống nguyên âm tiếng Munda tương tự đa phần ngôn ngữ Nam Á khác, điểm khác biệt rõ rệt nhất là loạt phụ âm quặt lưỡi (xuất hiện chủ yếu trong từ mượn). (Osada 2008)
Tiếng Munda có hệ thống 5 âm vị nguyên âm. Tất cả nguyên âm có dạng ngắn-dài lẫn dạng mũi hoá, nhưng tất cả là tha âm, không mang tính âm vị. Nguyên âm trong từ đơn âm tiết mở dài hơn hẳn so với âm tiết đóng. Nguyên âm đứng sau âm mũi, /ɟ/, /ɳ/ đều mũi hoá. Nguyên âm đứng trước /ɳ/ cũng mũi hoá.
Trước | Giữa | Sau | |
---|---|---|---|
Đóng | i | u | |
Giữa | e | o | |
Mở | a |
Hệ thống phụ âm tiếng Munda bao gồm 23 âm vị cơ bản. Trong phương ngữ Naguri và Kera, các âm tắc bật hơi là âm vị (trong bản dưới đặt trong dấu ngoặc đơn).
Môi | Răng | Quặt lưỡi | Vòm | Ngạc mềm | Thanh hầu | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tắc | vô thanh | p | t̪ | ʈ | t͡ɕ | k | ʔ |
bật hơi | (pʰ) | (t̪ʰ) | (ʈʰ) | (t͡ɕʰ) | (kʰ) | ||
hữu thanh | b | d̪ | ɖ | d͡ʑ | g | ||
Xát | s̪ | h | |||||
Mũi | m | n̪ | ɳ | ɲ | ŋ | ||
Tiếp cận | w | l | ɽ | j | |||
Rung | r |
Thực đơn
Tiếng Munda Âm vị họcLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Trung Quốc Tiếng Phạn Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng Munda http://www.ethnologue.com/show_map.asp?name=NP&seq... http://www.oneindia.com/2006/05/15/bms-to-intensif... http://www.censusindia.gov.in/2011Census/Language_... http://www.punemirror.in/pune/civic/Keeping-Munda-... http://glottolog.org/resource/languoid/id/mund1320 http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=u... http://projekt.ht.lu.se/rwaai https://www.ethnologue.com/language/UNR https://books.google.com/books?id=KekpAAAAYAAJ https://books.google.com/books?id=QrowAQAAMAAJ